Xem ngày tốt xấu ngày 11 tháng 9 năm 2021 chuẩn

Đọc ngày lịch vạn niên ngày 11 tháng 9 năm 2021 dương lịch tốt hay xấu. Ngày 11/9/2021 mang thấp không?…thường là những câu hỏi băn khoăn của bạn đọc lúc đến với tuvikhoahoc.vn chúng tôi. Do tâm lý của người nói chung là luôn mong được điều lành giảm thiểu điều dữ, lo lắng thất bại, mừng phúc kinh hồn họa, yêu sống kinh hồn chất. Đây là tâm lý hết sức bình kém cỏi của con người, muốn kiếm tìm sự bình an may mắn. Để trả lời cho những câu hỏi trên, tập thể các chuyên gia trải nghiệm ngày trải nghiệm phong thủy cùng với hệ thống phần mềm cho thành lập công cụ đọc ngày tốt xấu có tính chính xác.

  1. Tra cứu vãn ngày 11 tháng 9 năm 2021 dương lịch tốt hay xấu?

Lưu ý: Vì chưa biết ngày sinh của quý vị phải chúng tôi để thành tựu phía dưới là mặc định. Để nhận thành tựu chính xác nhất, quý vị nên nhập lại thông tin về ngày tháng năm sinh của mình. Xin lỗi vì sự bất tiện này.

Thông tin ngày 11/9/2021 là ngày Hắc đạo

Giờ Hoàng Đạo

Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ Hắc Đạo

Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Các Ngày Kỵ

Phạm buộc phải ngày : Nguyệt kị : “Mùng năm, mười bốn, hai ba – Đi chơi còn thiệt, nữa là đi buôn”

Ngũ Hành

Ngày : nhâm tuất

Sở hữu Chi khắc Can (Thổ, Thủy), là ngày hung.

Nạp Âm: Đại hải Thủy kỵ các tuổi: Bính Thìn, Giáp Thìn.

Ngày thuộc: hành Thủy khắc hành Hỏa, ngoại trừ tuổi: Mậu Tý, Bính Thân, Mậu Ngọ thuộc hành Hỏa không kinh hãi Thủy.

Ngày Tuất: (HỢP) nhị hợp Mão, tam hợp với Dần và Ngọ sẽ biến thành Hỏa cục.

(XUNG) Xung Thìn, phá Mùi,hình Mùi, hại Dậu, tuyệt Thìn.

Bành Tổ Bách Kị Nhật

– Nhâm : “Bất ương thủy nan canh đê phòng” – ko cần tiến hành tháo nước để giảm thiểu khó canh phòng đê điều

– Tuất : “Bất cật khuyển tác quái thượng sàng” – ko phải ăn chó, quỉ quái lên giường

Khổng Minh Lục Diệu

Ngày : không vong

tức

[Bạch Hổ] : ngày Hung. Hầu hết việc đều trở kinh hồn, bất thành dễ rơi vào thế bế tắc, trì trệ. Tốn tiền hao của, tiền bạc thất thoát, uy tín danh vọng bị ảnh hưởng xấu.

Sao tốt Sao xấu

Minh tinh: Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt) (trùng với Thiên lao Hắc Đạo- xấu)

U Vi tinh: Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt)

Tục Thế: Bách sự đều cát (Mọi việc đều tốt), nhất là cưới hỏi thành hôn

Thiên Lao Hắc Đạo: Kỵ mọi việc

Hoả tai: Xấu đối với làm cho nhà, sửa nhà, lợp mái nhà, đổ trần nhà

Nguyệt Hoả: Xấu đối với lợp mái, đổ trần nhà, khiến cho bếp

Tam tang: Kỵ khởi tạo, cưới hỏi làm đám cưới, an táng

Ly sàng: Kỵ cưới hỏi làm đám cưới

Quỷ khốc: Xấu với tế tự, an táng chôn cất

Hướng xuất hành

Nên: Đi hướng Chính Nam đón Hỷ Thần

Nên: Đi hướng Chính Tây đón Tài Thần

Tránh hướng Đông Nam bắt gặp Hạc Thần (xấu)

Giờ xuất hành Theo Lý Thuần Phong

Từ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý) Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp gỡ nạn, tai ương, ký hài hòa đồng làm cho ăn thì gặp thất bại, việc quan trọng cần đòn, gặp gỡ ma quỷ cúng tế mới an, giờ ko vong ngũ hành thuộc thổ, tượng sao Câu Trần, mưu sự làm cho ăn thì hợp các số 3-6-9

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu)

mọi việc đểu thấp lành thuận lợi, giả dụ cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa an khang, ko bắt gặp chuyện gì xấu. Người xuất hành đều bình an, giờ Đại An ngũ hành thuộc mộc, tượng là sao Thanh Long, mưu sự khiến cho ăn thì hợp các số 1-5-7

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần) Mưu sự khó thành, cầu tài không đạt. Bắt buộc phòng ngừa cãi vã, tranh chấp khiếu nại tung nên giảm thiểu. Người đi chưa mang tin về. Người mất của khó kiếm, trường hợp mua thì đi hướng Nam, tìm thời gian nhanh mới thấy. Việc khiến cho chậm, lâu la nhưng làm gì đều kiên cố, giờ Lưu Niên ngũ hành thuộc thủy tượng sao Huyền Vũ, mưu sự làm ăn thì hợp các số 2-8-10

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão) Là giờ có điềm lành đến gia chủ mang phổ biến hỷ sự vui may, cầu tài thì đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ người quan trọng bàn việc to thì gặp rộng rãi may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về, giờ tốc hỷ ngũ hành thuộc Hỏa, tượng sao Chu Tước, mưu sự khiến ăn thì hợp các số 3-6-9

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn) Gây chuyện thị phi hay cãi vã, phải phải phòng ngừa. Phòng người người nguyền rủa, hạn chế lây bệnh. (Khi sở hữu việc hội họp quan trọng, giao dịch ký kết, bàn việc lớn hay tranh luận…Tránh đi vào giờ xích khẩu, ví như tóm bắt buộc đi thì nên giữ miệng giảm thiểu gây ẩu đả cãi nhau ko tốt), Người đi xa thì buộc phải hoãn lại. Giờ Xích Khẩu ngũ hành thuộc Kim, tương sao Bạch Hổ, mưu sự khiến cho ăn thì hợp các số 4-7-10

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị) cực kỳ rẻ lành hầu hết việc đều hòa hợp thuận lợi. Đi giờ này kém gặp may mắn, người đi sắp về nhà, buôn bán dễ mang lời. Cô gái sở hữu tin mừng. Mang bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe, toàn bộ quan hệ đều tốt trẻ trung hơn, việc gì cũng hòa hợp, giờ tiểu cát ngũ hành thuộc thủy, tượng sao Lục Hợp, mưu sự làm cho ăn thì hợp với các số 1-5-7

>>>Xem thêm: Ngày tốt hôm nay

  1. Các chi tiết để kết luận ngày 11 tháng 9 năm 2021 tốt hay xấu?

– Theo KHỔNG MINH LỤC DIỆU: Đây là cách tính nhanh, ai cũng mang thể tính được, mang tổng 6 ngày theo bí quyết tính ngày, 3 ngày rẻ và 3 ngày xấu. Ba ngày rẻ gồm các ngày: Tốc Hỷ, Đại Cát và Đại An, ba ngày xấu gồm các ngày: Xích Khẩu, Lưu Niên và không Vong.

– Theo NGỌC HẠP THÔNG THƯ: đây là yếu tố xem ngày theo tuổi từng người và từng công việc của người đó. Trong Ngọc Hạp Thông Thư thì lúc trải nghiệm ngày 11 tháng 9 năm 2021 ta cần đọc ỷ lại cát tinh nhật thần và các thần sát để kết luận được ngày 11 tháng 9 rẻ hay xấu, có hợp để tiến hành công việc đó hay không?

– Ngoài ra còn một số yếu tố khác nhưng với 2 yếu tố trên ta có thể kết luận được ngày 11 tháng 9 rẻ hay xấu?

Nguồn tin: Lá số tử vi